KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Năm học 2024-2025
Lớp: 5-6 tuổi
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
||||
GIỜ SH |
GiỜ HỌC |
CHỦ ĐỀ |
Ghi chú |
|||
A.Phát triển vận động |
||||||
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
||||||
Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. Trẻ thể hiện một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ, dẻo dai của cơ thể |
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp:Hô hấp; tay; Bụng; Chân; Bật |
TDS |
|
|
|
|
2. Thể hiện các kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động |
||||||
Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động. |
Chỉ số 11: Đi thăng bằng trên ghế thể dục, không làm rơi vật đang đội trên đầu (2m x 0,35 x 0,25m ). |
HĐNT |
x |
|
|
|
Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. |
HĐNT |
|
|
|
||
Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụyu gối |
TDS |
|
|
|
||
Đi nối bàn chân tiến, lùi. |
HĐNT |
|
|
|
||
Đi lên, xuống trên ván kê dốc (dài 2m, rộng 0,3m) một đầu kê cao 0,3 m. |
PTC |
x |
|
|
||
Chỉ số 9. Nhảy lò cò 5m được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu |
HĐNT |
|
|
|
||
Đi trên dây ( dây đặt trên sàn ) |
HĐNT |
|
|
|
||
Trẻ có thể phối hợp tay - mắt và giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động. |
Chỉ số 10. Đi, đập và bắt được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp bằng 2 tay |
HĐNT |
x |
|
|
|
Trẻ kiểm soát được vận động |
Đi, chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. |
HĐNT |
|
|
|
|
Đi, chạy thay đổi hướng dích dắc theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần). |
HĐNT |
x |
|
|
||
Trẻ có khả năng phối hợp tay - mắt và thực hiện vận động vững vàng. |
Tung bóng lên cao và bắt bóng |
HĐNT |
x |
|
|
|
Tung, đập bắt bóng tại chỗ |
HĐNT |
x |
|
|
||
Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân |
HĐNT |
|
|
|
||
Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn một cách vững vàng, đúng tư thế. |
Bật liên tục vào vòng |
HĐNT |
x |
|
|
|
Chỉ số 1: Bật xa tối thiểu 40-50cm. |
HĐNT |
x |
|
|
||
Chỉ số 2: Bật- nhảy xuống từ trên cao xuống.( 40-50cm). |
PTC |
x |
|
|
||
Bật tách chân, khép chân qua 7 ô |
HĐNT |
x |
|
|
||
Bật qua vật cản 15-20cm |
HĐNT |
x |
|
|
||
Chỉ số 3: Ném và bắt bóng với người đối diện bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4 m |
HĐNT |
x |
|
|
||
Chỉ số 4: Trèo lên xuống thang cao ở độ cao 1,5m, 7 giống thang so với mặt đất |
PTC |
x |
|
|
||
Ném xa bằng 1 tay, 2 tay |
HĐNT |
x |
|
|
||
Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn, khéo léo, dẻo dai của cơ thể và thực hiện vận động một cách vững vàng, đúng tư thế. |
Ném trúng đích đứng ( xa 2m x cao 1,5 m) bằng 1 tay, 2 tay. |
HĐNT |
x |
|
|
|
Bò dích dắc qua 5-7 điểm cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu. |
PTC |
x |
|
|
||
Chỉ số 13: Chạy chậm liên tục 100-150m không hạn chế thời gian. |
HĐNT |
|
|
|
||
Chỉ số 12: Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng thời gian 5-10 giây |
HĐNT |
|
|
|
||
Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m |
PTC |
x |
|
|
||
Trẻ thể hiện sự khéo léo, dẻo dai của cơ thể trong khi thực hiện bài tập tổng hợp. |
Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5 m x 30cm |
PTC |
x |
|
|
|
Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m) + Ném trúng đích bằng 1 tay (đích thẳng đứng, đích cao 1,5-2m, xa 1,5-2m) |
|
x |
|
|
||
Bật liên tục vào vòng + Ném trúng đích bằng một tay thẳng đứng |
|
x |
|
|
||
Đi trong đường hẹp + Ném trúng đích bằng một tay nằm ngang |
|
x |
|
|
||
Đi và đập bóng nảy 4 – 5 lần + Bật tách khép chân qua 7 ô |
|
x |
|
|
||
3. Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ |
||||||
Trẻ thực hiện được các cử động của bàn tay. |
Các loại cử động bàn tay, uốn, gập, mở lần lượt ngón tay và xoay cổ tay. |
TDS |
|
|
|
|
Bẻ, nắn. |
HĐG |
|
|
|
||
Trẻ phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động. |
Lắp ráp. |
HĐG |
|
|
|
|
Xếp chồng 12 -15 khối theo mẫu. |
HĐG |
|
|
|
||
Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu. |
HĐG |
|
|
|
||
Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. |
HĐG |
|
|
|
||
Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ |
Chỉ số 7: Xé/cắt đường viền thẳng, đường vòng cung và cong những hình đơn giản của hình vẽ. |
HĐG |
|
|
|
|
Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; |
HĐG |
|
|
|
||
Chỉ số 8. Dán hình đúng vị trí cho trước, không bị nhăn. |
HĐG |
|
|
|
||
Chỉ số 5. Tự mặc, cài, cởi cúc áo,cởi được áo; kéo khóa (phéc mơ Tuya), xâu, luồn, buộc dây,cài quai dép- cả năm |
x |
|
|
|
||
B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
||||||
1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe |
||||||
Trẻ lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm. |
Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm: Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá… Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng rau, quả.... |
SHC |
|
x |
|
|
Trẻ có hiểu biết và thực hành dinh dưỡng cá nhân. |
Chỉ số 19. Kể tên, nhận biết một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất |
SHC |
|
|
|
|
Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...) |
SHC |
|
|
|
||
Trẻ biết một số thực phẩm có lợi và có hại cho sức khỏe |
Chỉ số 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe |
SHC |
|
x |
|
|
Trẻ nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản |
Các món ăn: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rau, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo.... |
HĐG |
|
|
|
|
2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
||||||
Trẻ có hiểu biết và thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.. |
Chỉ số 15. Biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn- cả năm |
VS |
|
|
|
|
Chỉ số 16. Tự rửa mặt, tự lau mặt, chải răng hàng ngày- cả năm |
VS |
|
|
|
||
Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định- |
VS |
|
|
|
||
Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo- |
ĂN |
|
|
|
||
3. Giữ gìn sức khỏe và an toàn: |
||||||
Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống. |
Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. |
ĂN |
|
|
|
|
Không đùa nghịch, không làm đổ vải thức ăn. |
ĂN |
|
|
|
||
Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường |
SHC |
|
|
|
||
Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau |
SHC |
|
|
|
||
Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh |
Vệ sinh răng miệng sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. |
VS-SHC |
|
|
|
|
Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong giội/giật nước cho sạch, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. |
VS |
|
|
|
||
Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng |
SHC |
|
|
|
||
Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp |
SHC |
|
|
|
||
Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp. |
SHC |
|
|
|
||
Trẻ có một số thói quen, kỹ năng tốt trong phòng bệnh và giữ gìn sức khỏe của bản thân |
Ích lợi của mặc trang phục phù hợp thời tiết |
SHC |
|
|
|
|
Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người |
SHC |
|
|
|
||
Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. |
SHC |
|
|
|
||
Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp thời tiết. |
SHC |
|
|
|
||
Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân, cách phòng tránh |
Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, sốt... |
SHC |
|
|
|
|
Trẻ có một số hiểu biết và thực hành đảm bảo sự an toàn cho bản thân. |
Chỉ số 21. Nhận ra, không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm đến tính mạng và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. |
SHC |
|
x |
|
|
Chỉ số 22. Nhận biết và không làm một số việc (hành động) có thể gây nguy hiểm đến tính mạng. |
SHC |
|
|
|||
Chỉ số 23. Nhận biết và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm đến tính mạng và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. |
SHC |
|
x |
|||
Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. |
SHC |
|
||||
Đi bộ trên vỉa hè; Đi sang đường phải có người lớn dắt; |
SHC |
|
|
|||
Không leo trèo cây, ban công, tường rào.... |
SHC |
|
|
|||
Trẻ biết tránh một số trường hợp không an toàn. |
Chỉ số 24. Không đi theo, không ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân, cô giáo cho phép. |
SHC |
|
|
||
Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc. |
SHC |
|
|
|||
Trẻ nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh |
Biết: ăn thức ăn có mùi hôi, ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc, uống rượu, bia, cà phê không tốt cho sức khỏe. |
SHC |
|
|||
Biết: Cười đùa trong khi ăn, uống hoặc ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc… |
SHC |
|
|
|
||
Biết không tự ý uống thuốc. |
SHC |
|
|
|
||
Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ. |
Chỉ số 25. Nhận biết, biết kêu cứu (gọi người lớn) |
SHC |
|
|
|
|
Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. |
SHC |
|
|
|
||
Tổng |
|
|
27 |
4 |
|
|
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
|||
GIỜ SH |
GiỜ HỌC |
CHỦ ĐỀ |
Ghi chú |
||
A) KHÁM PHÁ KHOA HỌC |
|||||
Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về con người. |
Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. |
HĐVC |
|
x |
|
Trẻ ham hiểu biết, tò mò tìm tòi, thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh và phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau |
Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
SHC |
|
x |
|
Chỉ số 96. Phân loại được một số đồ dùng, đồ chơi, thông thường theo chất liệu và công dụng. |
HĐVC |
|
|
||
Chỉ số 113. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh và thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận. |
SHC |
|
|
|
|
Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2 - 3 dấu hiệu. |
SHC |
|
x |
|
|
Các nguồn nước trong môi trường sống - tháng 11 |
SHC |
|
x |
|
|
Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu. |
HĐVC |
|
x |
|
|
Chỉ số 92 Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung |
SHC |
|
|
||
Chỉ số 112. Hay đặt câu hỏi |
SHC |
|
|
|
|
Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét, thảo luận về đặc điểm sự vật, hiện tượng. |
Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả. |
SHC |
|
|
|
Một số đặc điểm, tính chất của nước -t11 |
HĐVC |
x |
|
|
|
Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. |
HĐVC |
|
|
|
|
Chỉ số 94. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống. |
SHC |
|
x |
|
|
Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng . |
Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. |
SHC |
|
|
|
Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc |
SHC |
|
|
|
|
Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây -11 |
SHC |
|
|
|
|
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước-11 |
SHC |
|
|
|
|
Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. |
SHC |
x |
|
|
|
Trẻ có khả năng so sánh về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. |
So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng. |
HĐVC |
|
|
|
So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả. |
HĐVC |
|
|
|
|
Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng |
SHC |
|
x |
|
|
Trẻ thể hiện được một số hiểu biết về môi trường tự nhiên |
Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. |
SHC |
|
x |
|
Chỉ số 93. Nhận ra sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, trong quá trình phát triển của cây, con vật, và một số hiện tượng tự nhiên theo mùa. |
SHC |
|
|
|
|
Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. |
HĐVC |
|
|
|
|
Trẻ có khả năng quan sát, so sánh, phán đoán, ghi nhớ có chủ định, giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.
|
Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận-t11 về quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật |
HĐVC |
x |
|
|
Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra. |
SHC |
|
|
|
|
Trẻ có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau |
Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… |
HĐVC |
|
|
|
B) LÀM QUEN MỘT SỐ KHÁI NIỆM SƠ ĐẲNG VỀ TOÁN |
|||||
Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm. |
Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng |
HĐVC |
|
|
|
Chỉ số 104. Nhận biết các con số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 |
HĐVC |
x |
|
|
|
Chỉ số 105. Gộp / tách các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau (ít nhất 2 cách ), đếm và so sánh số lượng của các nhóm |
HĐVC |
x |
|
|
|
Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,…) |
SHC |
x |
|
|
|
Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... |
SHC |
|
|
|
|
Trẻ sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. |
Chỉ số 106. Biết cách đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau; các vật ; Đo dung tích các vật và so sánh, nói kết quả đo. |
HĐVC |
x |
|
|
Trẻ có khả năng quan sát và thể hiện khả năng suy luận. |
Chỉ số 116. So sánh, nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu), sao chép lại và tiếp tục thực hiện theo qui tắc. |
HĐVC |
x |
|
|
Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan. |
HĐVC |
x |
|
|
|
Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. |
HĐVC |
|
|
|
|
Chỉ số 115. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. |
HĐVC |
|
|
|
|
So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. |
HĐVC |
x |
|
|
|
Chỉ số 114. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày. |
SHC |
|
|
|
|
|
Chỉ số 107. Nhận biết, gọi tên được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu, chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế. |
HĐVC |
x |
|
|
Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu |
HĐVC |
x |
|
|
|
Chỉ số 108. Sử dụng lời nói và hành động để xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với bản thân trẻ, so với bạn khác, so với một vật khác làm chuẩn |
HĐVC |
x |
|
|
|
|
Sáng tạo ra mẫu qui tắc sắp xếp và tiếp tục sắp xếp |
HĐVC |
|
|
|
Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau. |
HĐVC |
|
|
|
|
Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian |
Chỉ số 109. Gọi đúng tên các thứ trong tuần theo thứ tự, các mùa trong năm. |
SHC |
|
|
|
Chỉ số 110. Nhận biết, phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày. |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ. |
SHC |
x |
|
|
|
C) Khám phá xã hội |
|||||
Trẻ có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau |
Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện. |
SHC |
|
|
|
Nói tên, tuổi, giới tính, sở thích, công việc hằng ngày của các thành viên trong gia đình, khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
SHC |
|
|
|
|
Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/ thôn, xóm), số điện thoại (nếu có), quy mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn), nhu cầu của gia đình khi được hỏi, trò chuyện. |
SHC |
x |
|
|
|
Nói tên, địa chỉ và mô tả những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện |
SHC |
|
x |
|
|
Nói họ tên và đặc điểm sở thích của các bạn trong lớp, các hoạt động của trẻ ở trường khi được hỏi, trò chuyện. |
SHC |
|
|
||
Trẻ có thể nhận biết đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước, nơi trẻ sống |
Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: ‘ Ngày quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ em được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…” |
SHC |
|
|
|
Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước. |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống; |
SHC |
|
|
|
|
Trẻ nói được đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề |
Chỉ số 98. Kể được tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương nơi trẻ sống. |
SHC |
|
|
|
Tổng |
|
|
33 |
14 |
|
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
|||
GIỜ SH |
GiỜ HỌC |
CHỦ ĐỀ |
Ghi chú |
||
1. Nghe |
|||||
Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể. |
Chỉ số 62: Nghe hiểu và thực hiện ( làm theo) được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động; 2,3 yêu cầu liên tiếp |
SHC |
|
|
|
Trẻ có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói, hiểu nghĩa từ khái quát trong giao tiếp hàng ngày |
Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. |
SHC |
|
|
|
Chỉ số 61: Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. |
SHC |
x |
|
|
|
Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện |
SHC |
|
|
|
|
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
|||||
Trẻ có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi. |
Đọc biểu cảm thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
SHC |
|
|
|
Trẻ biết sử dụng các từ chỉ vật, hoạt động, đặc điểm.... phù hợp với ngữ cảnh. |
Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm hình tượng trong sinh hoạt hàng ngày; |
SHC |
|
|
|
Trẻ biết sử dụng lời nói để diễn đạt rõ ràng trong giao tiếp, . |
Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. |
SHC |
|
|
|
Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: “ tại sao?”, |
SHC |
|
|
|
|
Đặt các câu hỏi: “ tại sao?”; “ như thế nào?”; ” làm bằng gì?” |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 65. Nói rõ ràng và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.- TUẦN 4,5 |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 67. Sử dụng các loại câu khác nhau (câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh... ) để bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu trong giao tiếp; |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. |
HĐVC |
|
|
|
|
Chỉ số 72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện. |
HĐVC |
|
|
|
|
Chỉ số 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động; |
HĐVC |
|
|
|
|
Trẻ biết sử dụng lời nói để kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. |
Chỉ số 70. Kể lại theo trình tự về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. Tuần 5 |
SHC |
|
|
|
Trẻ biết sử dụng lời nói để miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái... của nhân vật. |
Chỉ số 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định; |
SHC |
|
|
|
Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày. |
Chỉ số 73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh, tình |
SHC |
|
|
|
Chỉ số 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp; |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 75. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 76. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói; |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép (“cảm ơn”; “ Xin lỗi” ; “ Xin phép” ; ” thưa”; "dạ”; “ vâng”) phù hợp với tình huống; |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy. |
SHC |
|
|
|
|
Trẻ có khả năng nghe, khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ. |
Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. |
SHC |
|
|
|
3. Làm quen với việc đọc, viết |
|||||
Trẻ thể hiện hứng thú, có hành vi, một số kỹ năng ban đầu đối với việc đọc |
Chỉ số 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh; |
SHC |
|
|
|
Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách; |
SHC |
|
|
|
|
Chọn sách để “đọc” và xem (đọc các loại sách khác nhau.) |
SHC |
|
x
|
|
|
Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách, |
SHC |
|
|
||
Làm quen với cách đọc: Biết cách “ đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách,đọc ngắt nghỉ sau các dấu câu. |
SHC |
|
|
||
Chỉ số 81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. |
SHC |
|
|
||
Chỉ số 83. Có một số hành vi như người đọc sách; |
SHC |
|
|
||
Chỉ số 84. “Đọc” truyện đã biết qua các tranh vẽ. |
SHC |
|
|
|
|
Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra-vào, cấm lửa, biển báo giao thông ... |
Chỉ số 82. Làm quen, biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng thông thường trong cuộc sống. ( nhà vệ sinh , lối ra, nơi nguy hiểm, cấm lửa, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ...) |
SHC |
x |
|
|
|
Chỉ số 86. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói; |
SHC |
|
|
|
Chỉ số 87. Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân; |
HĐVC |
|
|
|
|
Chỉ số 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép một số ký |
HĐVC |
|
|
|
|
Chỉ số 89. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình; |
HĐVC |
|
|
|
|
Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. |
HĐVC |
x |
|
|
|
Trẻ có một số kỹ năng ban đầu của việc viết |
Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình. |
HĐVC |
|
|
|
Làm quen với cách viết tiếng Việt: : Chỉ số 90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. |
SHC |
|
|
|
|
Trẻ có khả năng kể lại truyện. |
Chỉ số 85 Biết kể truyện theo đồ vật, theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. |
HĐVC |
|
|
|
Chỉ số 120. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. |
HĐVC |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
28 |
1 |
|
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
||||
GIỜ SH |
GiỜ HỌC |
CHỦ ĐỀ |
Ghi chú |
|||
A. Phát triển tình cảm |
||||||
1. Ý thức về bản thân |
||||||
Trẻ có ý thức, thể hiện sự nhận thức về bản thân. |
Biết vị trí ( mình là con / cháu / anh / chị / em trong gia đình.) và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. |
SHC |
|
|
|
|
Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, xếp dọn đồ chơi...). |
SHC |
|
|
|
||
Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình; (Họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại) ( Biết vâng lời phải giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức) - thángc10 |
|
|
x |
|
||
Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. |
HĐVC |
|
|
|
||
Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân; |
SHC |
x |
|
|
||
Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân; (Nói được điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và những cái gì bé không làm được.) |
|
x |
|
|
||
Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích, và khả năng. |
SHC |
|
|
|
||
Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân, có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực |
Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện (tự hoàn thành) công việc được giao đến cùng ( trực nhật, xếp dọn đồ chơi…) |
HĐVC |
|
|
|
|
Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc; |
HĐVC |
|
|
|
||
Chỉ số 33. Chủ động và độc lập làm một số công việc đơn giản hằng ngày; |
HĐVC |
|
|
|
||
Chỉ số 34. Mạnh dạn tự tin nói (bày tỏ) ý kiến của bản thân. |
HĐVC |
x |
|
|
||
Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ |
Chỉ số 42. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi; |
HĐVC |
|
|
|
|
Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi; |
HĐVC |
|
|
|
||
Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi; |
HĐVC |
|
|
|
||
Chỉ số 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn; |
HĐVC |
x |
|
|
||
Chỉ số 46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên; |
HĐVC |
|
|
|
||
Chỉ số 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động. |
HĐVC |
|
|
|
||
Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh |
Chỉ số 48. Chú ý lắng nghe ý kiến của người khác khi nói (cô, bạn), không ngắt lời người khác, sử dụng lời nói,cử chỉ, lễ phép, lịch sự; |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 49. Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm của mình với các bạn; |
HĐVC |
|
|
|
||
Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè; |
HĐVC |
|
|
|
||
Chỉ số 51. Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn; |
HĐVC |
|
|
|
||
Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác. |
HĐVC |
|
|
|
||
2. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng -xung quanh |
||||||
Trẻ có khả năng nhận biết và thể hiện cảm xúc tình cảm với con người sự vật hiện tượng xung quanh. |
Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau. |
SHC |
x |
|
|
|
Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. |
SHC |
|
|
|
||
Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ( chỗ ở, nơi làm việc...). |
SHC |
|
Bác Hồ |
|
||
Kính yêu Bác Hồ, thể hiện tình cảm đối với bác hồ qua bài hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác hồ. |
SHC |
|
|
|||
Trẻ quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội, của quê hương, đất nước. |
Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn...), của quê hương, đất nước |
SHC |
x |
|
|
|
Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc. |
Chỉ số 35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác, tranh ảnh, âm nhạc. |
SHC |
x |
|
|
|
Chỉ số 36. Biết bộc lộ cảm xúc(vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt; |
SHC |
|
|
|
||
Chỉ số 37. Biết thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè; |
SHC |
|
|
|
||
Chỉ số 38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp |
SHC |
|
|
|
||
Chỉ số 39. Thích chăm sóc và bảo vệ cây cối, con vật quen thuộc; |
SHC |
|
ĐV& TV |
|
||
Chỉ số 40. Thay đổi hành vi và thể hiện mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác phù hợp với hoàn cảnh ; |
SHC |
|
|
|
||
Chỉ số 41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. |
SHC |
|
|
|
||
B. Phát triển kỹ năng xã hội |
||||||
1. Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội |
||||||
Trẻ thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng... |
Để đồ dùng, đồ chơi vào đúng nơi qui định sau khi chơi. |
SHC |
|
|
|
|
Đi bên phải lề đường |
|
|
|
|
||
Trật tự khi ngủ, khi ăn |
|
|
|
|
||
Trẻ có một sô kỹ năng sống: quan tâm, chia sẻ |
Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình.- tháng 10 |
SHC |
|
Gia đình |
|
|
Vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. |
|
|
|
|
||
Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn. |
HĐVC |
x |
|
|
||
Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội |
Chỉ số 53. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác; |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 54. Có thói quen,( biết nói) chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn; |
SHC |
|
|
|
||
Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết; |
SHC |
|
An toàn |
|
||
Chỉ số 56. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai , và tỏ thái độ “tốt” - “xấu” của con người đối với môi trường; |
SHC |
x |
|
|
||
Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày. |
SHC |
|
Môi trường |
|
||
Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác |
Chỉ số 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân; |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 59. Chấp nhận sự khác biệt (điểm giống và khác nhau) giữa người khác với mình. |
SHC |
x |
|
|
||
Chỉ số 60. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn. |
HĐVC |
|
|
|
||
Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác phải chấp nhận nhường nhịn). |
HĐVC |
|
|
|
||
2. Quan tâm đến môi trường: |
||||||
Trẻ thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, công đồng |
Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt: tắt điện phải tắt quạt khi ra khỏi phòng phải khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. |
SHC VS |
|
|
|
|
Biết nhắc nhở người khác bảo vệ, giữ gìn vệ sinh môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...) |
SHC |
|
|
|
||
Bỏ rác đúng nơi quy định |
SHC |
|
|
|
||
Tổng |
|
|
19 |
1 |
|
|
MỤC TIÊU CỤ THỂ |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HÌNH THỨC TỔ CHỨC |
||||
GIỜ SH |
GiỜ HỌC |
CHỦ ĐỀ |
Ghi chú |
|||
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
||||||
Trẻ biết thể hiện cảm xúc, biết cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. |
Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
SHC |
|
|
|
|
Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của tác phẩm tạo hình. |
SHC |
|
|
|
||
Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. |
SHC |
|
|
|
||
Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể chuyện. |
SHC |
|
|
|
||
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình |
||||||
Trẻ yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật |
Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. |
HĐVC |
|
|
|
|
Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. |
|
2 |
|
|
||
Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có đường nét, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. |
|
4 |
|
|
||
Phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. |
|
3 |
|
|
||
Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành sản phẩm có hình dáng kích thước, bố cục cân đối. |
|
2 |
|
|
||
Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. |
|
2 |
|
|
||
Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình |
Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng / đường nét và bố cục. |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 99. Nghe và nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát hoặc bản nhạc; |
SHC |
|
|
|
||
Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu lời ca, hát diễn cảm và thể hiện sắc thái, tình cảm phù hợp của bài hát trẻ em qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ... |
SHC |
10 |
|
|
||
Chỉ số 101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu, phù hợp với sắc thái của các bài hát hoặc bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). |
|
4 |
|
|
||
Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản; |
|
4 |
|
|
||
Chỉ số 103. Nói lênđược cácý tưởng thể hiện trong sản phẩm của mình và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
SHC |
|
|
|
||
Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo |
Chỉ số 117. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát theo giai điệu bài hát, bản nhạc quen thuộc( một câu, một đoạn) |
SHC |
|
|
|
|
Chỉ số 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình; |
SHC |
|
|
|
||
Chỉ số 119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau; |
SHC |
|
|
|
||
Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bạn nhạc, bài hát yêu thích. |
SHC |
|
|
|
||
Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu, tự chọn. |
HĐVC |
2 |
|
|
||
Đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình. |
HĐVC |
|
|
|
||
Tổng |
|
|
34 |
|
|
|
SỐ GIỜ HỌC & CHỦ ĐỀ DỰ KIẾN:
Phát triển thể chất : 27 giờ + 4 chủ đề
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội: 19 giờ + 1 chủ dề
Phát triển nhận thức:33 giờ + 14 chủ dề
Phát triển ngôn ngữ:28 giờ + 1 chủ dề
Phát triển thẩm mỹ: 34 giờ.
Ban Giám Hiệu Giáo viên