• Điện thoại: 028.3751.0579 - 028.3751.0759
 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÁC BÉ MẪU GIÁO

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

Năm học 2024-2025

Lớp: 5-6 tuổi

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:

 

MỤC TIÊU

 

NỘI DUNG GIÁO DỤC

HÌNH THỨC TỔ CHỨC

GIỜ SH

GiỜ HỌC

CHỦ ĐỀ

Ghi chú

A.Phát triển vận động

1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

Trẻ thể hiện một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ, dẻo dai của cơ thể

Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp:Hô hấp; tay; Bụng; Chân; Bật

TDS

 

 

 

2. Thể hiện các kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động

Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.

Chỉ số 11: Đi thăng bằng trên ghế thể dục, không làm rơi vật đang đội trên đầu (2m x 0,35 x 0,25m ).

HĐNT

x

 

 

Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây.

HĐNT

 

 

 

Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụyu gối 

TDS

 

 

 

Đi nối bàn chân tiến, lùi.

HĐNT

 

 

 

Đi lên, xuống trên ván kê dốc (dài 2m, rộng 0,3m) một đầu kê cao 0,3 m.

PTC

x

 

 

Chỉ số 9. Nhảy lò cò 5m được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu

HĐNT

 

 

 

Đi trên dây ( dây đặt trên sàn ) 

HĐNT

 

 

 

Trẻ có thể phối hợp tay - mắt và giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.

Chỉ số 10. Đi, đập và bắt được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp bằng 2 tay

HĐNT

x

 

 

Trẻ kiểm soát được vận động

Đi, chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.

HĐNT

 

 

 

Đi, chạy thay đổi hướng dích dắc theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần).

HĐNT

x

 

 

Trẻ có khả năng phối hợp tay - mắt và thực hiện vận động vững vàng.

Tung bóng lên cao và bắt bóng

HĐNT

x

 

 

Tung, đập bắt bóng tại chỗ

HĐNT

x

 

 

Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

HĐNT

 

 

 

Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn một cách vững vàng, đúng tư thế.



 

Bật liên tục vào vòng

HĐNT

x

 

 

Chỉ số 1: Bật xa tối thiểu 40-50cm.

HĐNT

x

 

 

Chỉ số 2: Bật- nhảy  xuống từ trên cao xuống.( 40-50cm).

PTC

x

 

 

Bật tách chân, khép chân qua 7 ô

HĐNT

x

 

 

Bật qua vật cản 15-20cm

HĐNT

x

 

 

Chỉ số 3: Ném và bắt bóng  với người đối diện bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4 m

HĐNT

x

 

 

Chỉ số 4: Trèo lên xuống thang cao ở độ cao 1,5m, 7 giống thang so với mặt đất

PTC

x

 

 

Ném xa bằng 1 tay, 2 tay

HĐNT

x

 

 

Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn, khéo léo, dẻo dai của cơ thể và thực hiện vận động  một cách vững vàng, đúng tư thế.


 

Ném trúng đích đứng ( xa 2m x cao 1,5 m) bằng 1 tay, 2 tay.

HĐNT

x

 

 

Bò dích dắc qua  5-7 điểm cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu.

PTC

x

 

 

Chỉ số 13: Chạy chậm liên tục 100-150m không hạn chế thời gian.

HĐNT

 

 

 

Chỉ số 12: Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng thời gian  5-10 giây

HĐNT

 

 

 

Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m

PTC

x

 

 

Trẻ thể hiện sự khéo léo, dẻo dai của cơ thể trong khi thực hiện bài tập tổng hợp.

Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5 m x 30cm

PTC

x

 

 

Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m) + Ném trúng đích bằng 1 tay (đích thẳng đứng, đích cao 1,5-2m, xa 1,5-2m)

 

x

 

 

Bật liên tục vào vòng + Ném trúng đích bằng một tay thẳng đứng

 

x

 

 

Đi trong đường hẹp + Ném trúng đích bằng một tay nằm ngang

 

x

 

 

Đi và đập bóng nảy 4 – 5 lần + Bật tách khép chân qua 7 ô

 

x

 

 

3.  Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ

Trẻ thực hiện được các cử động của bàn tay.

Các loại cử động bàn tay, uốn, gập, mở lần lượt ngón tay và xoay cổ tay.

TDS

 

 

 

 Bẻ, nắn.

HĐG

 

 

 

Trẻ phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động.

Lắp ráp.

HĐG

 

 

 

Xếp chồng 12 -15 khối theo mẫu.

HĐG

 

 

 

Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu.

HĐG

 

 

 

Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số.

HĐG

 

 

 

Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ

Chỉ số 7: Xé/cắt đường viền thẳng, đường vòng cung và cong những hình đơn giản của hình vẽ.

HĐG

 

 

 

Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;

HĐG

 

 

 

Chỉ số 8.  Dán hình đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.

HĐG

 

 

 

Chỉ số 5.  Tự mặc, cài, cởi cúc áo,cởi được áo; kéo khóa (phéc mơ Tuya), xâu, luồn, buộc dây,cài quai dép- cả năm

x

 

 

 

B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

Trẻ lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm.

Nhận biết, phân loại  một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm: Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá… Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng  rau, quả....

SHC

 

     x

 

Trẻ có hiểu biết và thực hành dinh dưỡng cá nhân.
 

Chỉ số 19. Kể tên, nhận biết một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất

SHC

 

 

 

Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...)

SHC

 

 

 

Trẻ biết một số thực phẩm có lợi và có hại cho sức khỏe

Chỉ số 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe

SHC

 

x

 

Trẻ nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản

Các món ăn: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rau, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo....

HĐG

 

 

 

2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

Trẻ có hiểu biết và thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt..

Chỉ số 15. Biết tự  rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn- cả năm

VS

 

 

 

 Chỉ số 16. Tự rửa mặt, tự lau mặt, chải răng hàng ngày- cả năm

VS

 

 

 

Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định-

VS

 

 

 

Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo-

ĂN

 

 

 

3. Giữ gìn sức khỏe và an toàn:

Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống.

Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn.

ĂN

 

 

 

Không đùa nghịch, không làm đổ vải thức ăn.

ĂN

 

 

 

Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường

SHC

 

 

 

Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau

SHC

 

 

 

Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh

Vệ sinh răng miệng sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. 

VS-SHC

 

 

 

Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong giội/giật nước cho sạch, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.

VS

 

 

 

Chỉ số 18.  Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng

SHC

 

 

 

Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp

SHC

 

 

 

Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ bậy ra lớp.

SHC

 

 

 

Trẻ có một số thói quen, kỹ năng tốt trong phòng bệnh và giữ gìn sức khỏe của bản thân

Ích lợi của mặc trang phục phù hợp thời tiết

SHC

   

 

 

Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người

SHC

 

 

 

Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh.

SHC

  

 

 

Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp thời tiết. 

SHC

   

 

 

Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân, cách phòng tránh

Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, sốt...

SHC

 

 

 

Trẻ có một số hiểu biết và thực hành đảm bảo sự an toàn cho bản thân.

Chỉ số 21. Nhận ra, không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm đến tính mạng và nói được mối nguy hiểm khi đến gần.

SHC

  

x

 

Chỉ số 22.  Nhận biết và không làm một số việc (hành động) có thể gây nguy hiểm đến tính mạng.

SHC

 

 

Chỉ số 23. Nhận biết và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm đến tính mạng và nói được mối nguy hiểm khi đến gần.

SHC

 

x

Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi.

SHC

 

Đi bộ trên vỉa hè; Đi sang đường phải có người lớn dắt;

SHC

 

 

Không leo trèo cây, ban công, tường rào....

SHC

 

 

Trẻ biết tránh một số trường hợp không an toàn.

Chỉ số 24. Không đi theo, không ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân, cô giáo cho phép.

SHC

 

 

 Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.

SHC

 

 

Trẻ nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh

Biết: ăn thức ăn có mùi hôi, ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc, uống rượu, bia, cà phê không tốt cho sức khỏe.

SHC

 

Biết: Cười đùa trong khi ăn, uống hoặc ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc…

SHC

 

 

 

Biết không tự  ý uống thuốc.

SHC

   

 

 

Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn  và gọi người giúp đỡ.

Chỉ số 25. Nhận biết, biết  kêu cứu (gọi người lớn)
 khi gặp trường hợp khẩn cấp  (cháy, có bạn / người rơi xuống nước, ngã chảy máu…) và chạy khỏi nơi nguy hiểm

SHC

 

  

 

Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.

SHC

 

  

 

Tổng

 

 

27

    4

 

             

 

 

  1. LĨNH VỰC NHẬN THỨC:

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

HÌNH THỨC TỔ CHỨC

GIỜ SH

GiỜ HỌC

CHỦ ĐỀ

Ghi chú

A) KHÁM PHÁ KHOA HỌC

Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về con người.

Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.   

HĐVC

 

x

 

Trẻ ham hiểu biết, tò mò tìm tòi, thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh và phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau

 Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

SHC

 

x

 

Chỉ số 96. Phân loại được một số đồ dùng, đồ chơi, thông thường theo chất liệu và công dụng.

HĐVC

 

 

Chỉ số 113. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh và thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.

SHC

 

 

 

Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2 - 3 dấu hiệu.

SHC

 

x

 

Các nguồn nước trong môi trường sống - tháng 11

SHC

 

x

 

Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu.

HĐVC

 

x

 

Chỉ số 92 Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung

SHC

 

 

Chỉ số 112. Hay đặt câu hỏi

SHC

 

 

 

Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét, thảo luận về đặc điểm sự vật, hiện tượng.

Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả.

SHC

 

 

 

Một số đặc điểm, tính chất của nước -t11

HĐVC

x

 

 

Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 94. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.

SHC

 

x

 

Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng .

Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống.

SHC

 

 

 

Một số mối  liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc

SHC

 

 

 

Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây -11

SHC

 

 

 

Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước-11

SHC

 

 

 

Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.

SHC

x

 

 

Trẻ có khả năng so sánh về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.

So sánh sự khác nhau và giống nhau của  đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.

HĐVC

 

 

 

So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả.

HĐVC

 

 

 

Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng

SHC

 

x

 

Trẻ thể hiện được một số hiểu biết về môi trường tự nhiên

Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa.

SHC

 

x

 

Chỉ số 93. Nhận ra sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, trong quá trình phát triển của cây, con vật, và một số hiện tượng tự nhiên theo mùa.

SHC

 

 

 

Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.

HĐVC

 

 

 

Trẻ có khả năng quan sát, so sánh, phán đoán, ghi nhớ có chủ định, giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.

 

 

Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận-t11 về quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật

HĐVC

x

 

 

Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.

SHC

 

 

 

Trẻ có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau

Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…

HĐVC

 

 

 

B) LÀM QUEN MỘT SỐ KHÁI NIỆM SƠ ĐẲNG VỀ TOÁN

Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm.

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 104. Nhận biết các con số từ 5 - 10  và sử dụng các số đó để chỉ số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10

HĐVC

x

 

 

Chỉ số 105. Gộp / tách các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau (ít nhất 2 cách ), đếm và so sánh số lượng của các nhóm

HĐVC

x

 

 

Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,…)

SHC

x

 

 

Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?...

SHC

 

 

 

Trẻ sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả.

Chỉ số 106. Biết cách đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau; các vật ; Đo dung tích các vật và so sánh, nói kết quả đo.  

HĐVC

x

 

 

Trẻ có khả năng quan sát và thể hiện khả năng suy luận.

Chỉ số 116. So sánh, nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu), sao chép lại và tiếp tục thực hiện theo qui tắc.

HĐVC

x

 

 

Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.

HĐVC

x

 

 

Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu.

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 115. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.

HĐVC

 

 

 

So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.

HĐVC

x

 

 

Chỉ số 114. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày.

SHC

 

 

 


Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian

Chỉ số 107. Nhận biết, gọi tên được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu, chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.

HĐVC

x

 

 

Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu

HĐVC

    x

  

 

Chỉ số 108. Sử dụng lời nói và hành động để xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với bản thân trẻ, so với bạn khác, so với một vật khác làm chuẩn

HĐVC

    x

 

 


Trẻ có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.

 Sáng tạo ra mẫu qui tắc sắp xếp và tiếp tục sắp xếp

HĐVC

 

 

 

Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.

HĐVC

 

 

 

Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian

Chỉ số 109. Gọi đúng tên các thứ trong tuần theo thứ tự, các mùa trong năm.

SHC

 

 

 

Chỉ số 110. Nhận biết, phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày.

SHC

 

 

 

Chỉ số 111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ. 

SHC

x

 

 

C) Khám phá xã hội

Trẻ có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau

Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện.

SHC

 

 

 

Nói tên, tuổi, giới tính, sở thích, công việc hằng ngày của các thành viên trong gia đình, khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.

SHC

 

 

 

Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/ thôn, xóm), số điện thoại (nếu có), quy mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn), nhu cầu của gia đình khi được hỏi, trò chuyện.

SHC

x

 

 

Nói tên, địa chỉ và mô tả những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện 

SHC

 

 x

 

Nói họ tên và đặc điểm sở thích của các bạn  trong lớp, các hoạt động của trẻ ở trường khi được hỏi, trò chuyện.

SHC

 

 

Trẻ có thể nhận biết đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước, nơi trẻ sống

 Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: ‘ Ngày quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ em được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…”

SHC

 

 

 

Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước.

SHC

 

 

 

Chỉ số 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;

SHC

 

 

 

Trẻ nói được đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề
 

Chỉ số 98. Kể được tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương nơi trẻ sống.

SHC

 

 

 

Tổng

 

 

33

14

 

 

  1. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:

 

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

HÌNH THỨC TỔ CHỨC

GIỜ SH

GiỜ HỌC

CHỦ ĐỀ

Ghi chú

1. Nghe

Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể.

Chỉ số 62: Nghe hiểu và thực hiện ( làm theo) được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động; 2,3 yêu cầu liên tiếp 

SHC

 

 

 

Trẻ có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói, hiểu nghĩa từ khái quát trong giao tiếp hàng ngày

Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.

SHC

 

 

 

Chỉ số 61:  Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi
vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi;

SHC

 

 

 

Chỉ số 64.  Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.

SHC

x

 

 

Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.

SHC

 

 

 

Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện
tượng đơn giản, gần gũi/ từ trái nghĩa.

SHC

 

 

 

2.  Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày 

Trẻ có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.

Đọc biểu cảm thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.

SHC

 

 

 

Trẻ biết sử dụng các từ chỉ vật, hoạt động, đặc điểm.... phù hợp với ngữ cảnh.

Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm hình tượng trong sinh hoạt hàng ngày;

SHC

 

 

 

Trẻ biết sử dụng lời nói để diễn đạt rõ ràng trong giao tiếp,   .

Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu.

SHC

 

 

 

Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: “ tại sao?”,
 “ có gì giống nhau?” ,” có gì khác nhau?”,” do đâu mà có?”

SHC

 

 

 

Đặt các câu hỏi: “ tại sao?”; “ như thế nào?”; ” làm bằng gì?”

SHC

 

 

 

Chỉ số 65. Nói rõ ràng và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.- TUẦN 4,5

SHC

 

 

 

Chỉ số 67. Sử dụng các loại câu khác nhau (câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh... ) để bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu trong giao tiếp;

SHC

 

 

 

Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;

HĐVC

 

 

 

Trẻ biết sử dụng lời nói để kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được.

Chỉ số 70.  Kể lại theo trình tự về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác  hiểu được. Tuần 5

SHC

 

 

 

Trẻ biết sử dụng lời nói để miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái... của nhân vật.

Chỉ số 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;

SHC

 

 

 

Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày.

 

Chỉ số 73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh, tình
huống và nhu cầu giao tiếp;

SHC

 

 

 

Chỉ số 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;

SHC

 

 

 

Chỉ số 75. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò
chuyện; tuần 5

SHC

   

 

 

Chỉ số 76. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói;

SHC

 

 

 

Chỉ số 77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép (“cảm ơn”; “ Xin lỗi” ; “ Xin phép” ; ” thưa”; "dạ”; “ vâng”) phù hợp với tình huống;

SHC

 

 

 

Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy.

SHC

 

 

 

Trẻ có khả năng nghe,  khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.

Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện.

SHC

 

 

 

3. Làm quen với việc đọc, viết

Trẻ thể hiện hứng thú, có hành vi, một số kỹ năng ban đầu đối với việc đọc 

Chỉ số 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh;

SHC

 

 

 

Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách;

SHC

 

 

 

Chọn sách để “đọc” và xem (đọc các loại sách khác nhau.)

SHC

 

   x

  

  

 

Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách,

SHC

 

 

Làm quen với cách đọc: Biết cách “ đọc sách” từ trái sang phải, từ  trên xuống  dưới, từ đầu sách đến cuối sách,đọc ngắt nghỉ sau các dấu câu.

SHC

 

 

Chỉ số 81.  Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.

SHC

 

  

Chỉ số 83.  Có một số hành vi như người đọc sách;

SHC

 

 

Chỉ số 84. “Đọc” truyện đã biết qua các tranh vẽ.

SHC

 

  

 

Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra-vào, cấm lửa, biển báo giao thông ...

Chỉ số 82.  Làm quen, biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng thông thường trong cuộc sống. ( nhà vệ sinh , lối ra, nơi nguy hiểm, cấm lửa, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ...)

SHC

   x

 

  






Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết

 

Chỉ số 86. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói;

SHC

 

  

 

Chỉ số 87.  Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 88.   Bắt chước hành vi viết và sao chép  một số ký
hiệu
từ, chữ cái , tên của mình.

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 89. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình;

HĐVC

 

  

 

Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

HĐVC

x

 

 

Trẻ có một số kỹ năng ban đầu của việc viết

Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình.

HĐVC

 

 

 

Làm quen với cách viết tiếng Việt: : Chỉ số 90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.

SHC

   

 

 

Trẻ có khả năng kể lại truyện.

Chỉ số 85 Biết kể truyện theo đồ vật, theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 120. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác.

HĐVC

 

 

 

Tổng

 

 

28

1

 

 

 

  1. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ XÃ HỘI

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC
 

HÌNH THỨC TỔ CHỨC

GIỜ SH

GiỜ HỌC

CHỦ ĐỀ

Ghi chú

A. Phát triển tình cảm

1. Ý thức về bản thân

Trẻ có ý thức, thể hiện sự nhận thức về bản thân.

Biết vị trí ( mình là con / cháu / anh / chị / em trong gia đình.) và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học.

SHC

 

 

 

Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, xếp dọn đồ chơi...).

SHC

 

 

 

Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình; (Họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại) ( Biết vâng lời phải giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức) - thángc10

 

    

x

 

Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân;

SHC

x

 

 

Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân;  (Nói được điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và những cái gì bé không làm được.)

 

     x

 

 

 Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích, và khả năng.

SHC

    

 

 

Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân, có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực

Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện (tự hoàn thành) công việc được giao đến cùng ( trực nhật, xếp dọn đồ chơi…)

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 33. Chủ động và độc lập làm một số công việc đơn giản hằng ngày;

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 34. Mạnh dạn tự tin nói (bày tỏ) ý kiến của bản thân.

HĐVC

x

 

 

Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ

Chỉ số 42. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi;    

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi; 

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;

HĐVC

x

 

 

Chỉ số 46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên;

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.

HĐVC

 

 

 

Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh

Chỉ số 48. Chú ý lắng nghe ý kiến của người khác khi nói (cô, bạn), không ngắt lời người khác, sử dụng lời nói,cử chỉ, lễ phép, lịch sự;

SHC

 

 

 

Chỉ số 49. Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm của mình với các bạn;

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 51. Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn;

HĐVC

 

 

 

Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.

HĐVC

 

 

 

2. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng -xung quanh

Trẻ có khả năng nhận biết và thể hiện cảm xúc tình cảm với con người sự vật hiện tượng xung quanh.

Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

SHC

x

 

 

Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.

SHC

 

 

 

Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ( chỗ ở, nơi làm việc...).

SHC

 

Bác Hồ

 

Kính yêu Bác Hồ, thể hiện tình cảm đối với bác hồ qua bài hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác hồ.

SHC

 

 

Trẻ quan tâm đến di tích  lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội, của quê hương, đất nước.

Biết một vài cảnh đẹp, di tích  lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn...), của quê hương, đất nước

SHC

x

 

 

Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc.

Chỉ số 35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác, tranh ảnh, âm nhạc.

SHC

x

 

 

Chỉ số 36. Biết bộc lộ cảm xúc(vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt;

SHC

 

 

 

Chỉ số 37. Biết thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè;

SHC

 

 

 

Chỉ số 38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp

SHC

 

 

 

Chỉ số 39. Thích chăm sóc và bảo vệ cây cối, con vật quen thuộc;

SHC

 

ĐV&

TV

 

Chỉ số 40. Thay đổi hành vi và thể hiện mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác phù hợp với hoàn cảnh ;

SHC

 

 

 

Chỉ số 41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.

SHC

 

 

 

B. Phát triển kỹ năng xã hội

1.  Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội

Trẻ thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng...

 Để đồ dùng, đồ chơi vào đúng nơi qui định sau khi chơi.

SHC

 

 

 

Đi bên phải lề đường

 

 

 

 

Trật tự khi ngủ, khi ăn

 

 

 

 

Trẻ có một sô kỹ năng sống: quan tâm, chia sẻ

Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình.- tháng 10

SHC

 

Gia đình

 

Vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép.

 

 

 

 

Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.

HĐVC

x

 

 

Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội

Chỉ số 53. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác;

SHC

 

 

 

Chỉ số 54. Có thói quen,( biết nói) chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;

SHC

 

 

 

Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;

SHC

 

An toàn

 

Chỉ số 56. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai , và tỏ thái độ “tốt” - “xấu” của con người đối với môi trường;

SHC

x

 

 

Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.

SHC

 

Môi trường

 

Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác

Chỉ số 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân;

SHC

 

 

 

Chỉ số 59. Chấp nhận sự khác biệt (điểm giống và khác nhau) giữa người khác với mình.

SHC

x

 

 

Chỉ số 60. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.

HĐVC

 

 

 

Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác phải chấp nhận nhường nhịn).

HĐVC

 

 

 

2. Quan tâm đến môi trường:

Trẻ thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, công đồng
gần gũi.

Tiết kiệm điện, nước  trong sinh hoạt: tắt điện phải tắt quạt khi ra khỏi phòng phải khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.

SHC

VS

 

 

 

Biết nhắc nhở người khác bảo vệ, giữ gìn vệ sinh môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...)

SHC

 

 

 

Bỏ rác đúng nơi quy định

SHC

 

 

 

Tổng

 

 

19

1

 

             

 

  1. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ:

 

MỤC TIÊU

CỤ THỂ

NỘI DUNG GIÁO DỤC
 

HÌNH THỨC TỔ CHỨC

GIỜ SH

GiỜ HỌC

CHỦ ĐỀ

Ghi chú

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật

Trẻ biết thể hiện cảm xúc, biết cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật.

Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

SHC

 

 

 

Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của tác phẩm tạo hình.

SHC

 

 

 

Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.

SHC

 

 

 

Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể chuyện.

SHC

 

 

 

2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình

Trẻ yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật

Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.

HĐVC

 

 

 

Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm.

 

2

 

 

Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có đường nét, màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.

 

4

 

 

Phối hợp các kỹ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.

 

3

 

 

Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành sản phẩm có hình dáng kích thước, bố cục cân đối.

 

2

 

 

Tìm kiếm,  lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.

 

2

 

 

Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình

Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng / đường nét và bố cục.

SHC

 

 

 

Chỉ số 99. Nghe và  nhận ra  giai điệu (vui, êm dịu, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát hoặc bản nhạc;

SHC

 

 

 

Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu lời ca, hát diễn cảm và thể hiện sắc thái, tình cảm phù hợp của bài hát trẻ em qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ...

SHC

10

 

 

Chỉ số 101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu, phù hợp với sắc thái của các bài hát hoặc bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa).

 

4

 

 

Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;

 

4

 

 

Chỉ số 103. Nói lênđược cácý tưởng thể hiện trong sản phẩm của mình và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.

SHC

 

 

 

Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo

Chỉ số 117. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát theo giai điệu bài hát, bản nhạc quen thuộc( một câu, một đoạn)

SHC

 

 

 

Chỉ số 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình; 

SHC

 

 

 

Chỉ số 119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau;

SHC

 

 

 

Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bạn nhạc, bài hát yêu thích.

SHC

 

 

 

Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu, tự chọn.

HĐVC

2

 

 

Đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình.

HĐVC

 

 

 

Tổng

 

 

34

 

 

             

 

SỐ GIỜ HỌC & CHỦ ĐỀ DỰ KIẾN:

Phát triển thể chất : 27 giờ + 4 chủ đề

Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội: 19 giờ + 1 chủ dề

Phát triển nhận thức:33 giờ + 14 chủ dề

Phát triển ngôn ngữ:28 giờ + 1 chủ dề

Phát triển thẩm mỹ: 34 giờ.

 

Ban Giám Hiệu                                                                                     Giáo viên

 

                                            

 

                    

 

                                                                                                                       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết liên quan

Đang xem: 1
Hôm nay: 365
Tuần này:3200
Tháng này: 11506
Tổng cộng: 20332399